Tham khảo Shut_Up_and_Dance_(bài_hát_của_Walk_the_Moon)

  1. 1 2 3 Drake, Ryan (6 tháng 5 năm 2015). “THE 10 MOST PROMISING SONG OF THE SUMMER CANDIDATES”. Oxford Karma. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015. 
  2. “Shut Up and Dance – Single by WALK THE MOON”. iTunes Store (US). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2014. 
  3. “Shut Up & Dance: Amazon.de: Musik” (bằng tiếng Đức). Amazon.de. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  4. Talking Is Hard (inlay cover). Walk the Moon. RCA Records. 2014. tr. 16. 
  5. "Australian-charts.com – Walk the Moon – Shut Up + Dance". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 9 tháng 5 năm 2015.
  6. "Austriancharts.at – Walk the Moon – Shut Up + Dance" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  7. "Ultratop.be – Walk the Moon – Shut Up + Dance" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  8. "Ultratop.be – Walk the Moon – Shut Up + Dance" (bằng tiếng Pháp). Ultratip.
  9. "Walk the Moon Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 16 tháng 4 năm 2015.
  10. "Walk the Moon Chart History (Canada AC)". Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  11. "Walk the Moon Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  12. "Walk the Moon Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  13. “ROCK” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National Report. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201532 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 13 tháng 8 năm 2015.
  15. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201533 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 13 tháng 8 năm 2015.
  16. "Danishcharts.com – Walk the Moon – Shut Up + Dance". Tracklisten. Truy cập 5 tháng 9 năm 2015.
  17. “Euro Digital Songs: July 18, 2015 – Billboard Chart Archive”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2015. 
  18. "Lescharts.com – Walk the Moon – Shut Up + Dance" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 1 tháng 9 năm 2015.
  19. "Offiziellecharts.de – Walk the Moon – Shut Up + Dance". GfK Entertainment Charts. Truy cập 21 tháng 8 năm 2015.
  20. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 12 tháng 10 năm 2015.
  21. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 10 tháng 9 năm 2015.
  22. "Chart Track: Week 30, 2015". Irish Singles Chart. Truy cập 24 tháng 7 năm 2015.
  23. "Walk the Moon – Shut Up + Dance Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest.
  24. “Top Digital – Classifica settimanale WK 35 (dal 2015-08-28 al 2015-09-03)” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  25. "Walk the Moon Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập 22 tháng 9 năm 2015.
  26. “Top 20 México Inglés. Semana del 22 al 28 de junio 2015” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. “Mexico Airplay: Jul 04, 2015”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2015.  (cần đăng ký mua)
  28. "Nederlandse Top 40 – Walk the Moon" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 11 tháng 1 năm 2015.
  29. "Dutchcharts.nl – Walk the Moon – Shut Up + Dance" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 11 tháng 1 năm 2015.
  30. "Charts.nz – Walk the Moon – Shut Up + Dance". Top 40 Singles. Truy cập 15 tháng 5 năm 2015.
  31. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 10 tháng 8 năm 2015.
  32. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 19 tháng 6 năm 2015.
  33. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201535 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 17 tháng 11 năm 2015.
  34. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201535 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 1 tháng 9 năm 2015.
  35. “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2018. 
  36. “South Korean Singles Chart: Week 33, 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  37. "Spanishcharts.com – Walk the Moon – Shut Up + Dance" Canciones Top 50. Truy cập 28 tháng 9 năm 2015.
  38. "Swedishcharts.com – Walk the Moon – Shut Up + Dance". Singles Top 100. Truy cập 17 tháng 4 năm 2015.
  39. "Swisscharts.com – Walk the Moon – Shut Up + Dance". Swiss Singles Chart. Truy cập 23 tháng 8 năm 2015.
  40. "Walk the Moon: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  41. "Walk the Moon Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 20 tháng 5 năm 2015.
  42. "Walk the Moon Chart History (Adult Alternative Songs)". Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  43. "Walk the Moon Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 4 tháng 8 năm 2015.
  44. "Walk the Moon Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 14 tháng 5 năm 2015.
  45. "Walk the Moon Chart History (Alternative Songs)". Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  46. "Walk the Moon Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập 18 tháng 6 năm 2015.
  47. "Walk the Moon Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 30 tháng 8 năm 2015.
  48. "Walk the Moon Chart History (Hot Rock Songs)". Billboard. Truy cập 2 tháng 4 năm 2015.
  49. "Walk the Moon Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 25 tháng 6 năm 2015.
  50. “Top 100-Jaaroverzicht van 2014”. Dutch Top 40. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2015. 
  51. “Hot Rock Songs: Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2015. 
  52. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016. 
  53. “Jahreshitparade Singles 2015” (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  54. “Jaaroverzichten 2015” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  55. “Canadian Hot 100 Year End 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  56. “Track Top-100 2015”. Tracklisten. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2016. 
  57. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  58. “MAHASZ Rádiós TOP 100 - 2015” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  59. “MAHASZ Single (track) TOP 100 - eladási darabszám alapján - 2015” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  60. “IRMA - best of singles”. Irish Recording Music Association. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2016. 
  61. “Israel Airplay Year End 2015”. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016. 
  62. “Japan Hot 100 Year End 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  63. “Billboard Japan Hot Overseas Year End”. Billboard JAPAN. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015. 
  64. “Top 100-Jaaroverzicht van 2015” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  65. “Jaaroverzichten - Single 2015” (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  66. “End of Year Charts 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2015. 
  67. “Airplay – podsumowanie 2015 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  68. “2015년 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  69. “Årslista Singlar - År 2015” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  70. “Schweizer Jahreshitparade 2015”. Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015. 
  71. Copsey, Rob (4 tháng 1 năm 2016). “The Official Top 40 Biggest Songs of 2015 revealed”. Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016. 
  72. “Hot 100 Songs Year End 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  73. “Adult Alternative Songs Year End 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2015. 
  74. “Adult Contemporary Songs Year End 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  75. “Adult Pop Songs Year End 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  76. “Alternative Songs Year End 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2015. 
  77. “Dance/Mix Show Songs Year End 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  78. “Hot Rock Songs Year End 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  79. “Pop Songs Year End 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  80. “Top 100 Anual 2016”. Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017. 
  81. “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  82. “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. 
  83. “End of Year Singles Chart Top 100 – 2016”. Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. 
  84. “Adult Contemporary Songs: Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2016. 
  85. “Hot Rock Songs Year End 2016”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019. 
  86. “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017. 
  87. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019. 
  88. “Greatest of All Time Adult Pop Songs”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2016. 
  89. “Greatest of All Time Alternative Songs”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019. 
  90. “Greatest of All Time Pop Songs”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019. 
  91. “ARIA Charts – Accreditations – 2017 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017. 
  92. “Austrian single certifications – Walk the Moon – Shut Up and Dance” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2017.  Nhập Walk the Moon vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Shut Up and Dance vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  93. “Ultratop − Goud en Platina – 2016”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016. 
  94. “Canada single certifications – Walk the Moon – Shut Up and Dance”. Music Canada
  95. “2015 Nielsen Music Canada Report” (PDF). Nielsen. tr. 12. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2016. 
  96. “Denmark single certifications – Walk the Moon – Shut Up and Dance”. IFPI Đan Mạch. 
  97. “Gold-/Platin-Datenbank (Walk the Moon; 'Shut Up and Dance')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie
  98. “Italy single certifications – Walk the Moon – Shut Up and Dance” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2016" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Shut Up and Dance" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  99. “Certificaciones – Walk the Moon” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas
  100. “New Zealand single certifications – Walk the Moon – Shut Up and Dance”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2015. 
  101. “Norway single certifications – Walk the Moon – Shut Up and Dance” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. 
  102. Doanh số tiêu thụ của "Shut Up and Dance":
  103. “Spanish single certifications – WALK THE MOON – Shut Up and Dance” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  104. “Walk the Moon – Shut Up and Dance” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  105. “Britain single certifications – Walk The Moon – Shut Up and Dance” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Shut Up and Dance vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  106. “American single certifications – Walk the Moon – Shut Up and Dance” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  107. “CHART: Digital Songs”. Nielsen. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2016.  (cần đăng ký tài khoản)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Shut_Up_and_Dance_(bài_hát_của_Walk_the_Moon) http://austriancharts.at/year.asp?cat=s&id=2015 http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2015 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2016 http://www.mediaforest.biz/Charts/YearlyCharts.asp... http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://www.billboard.com.br/noticias/as-100-mais-t... http://hitparade.ch/charts/jahreshitparade/2015 http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=d_a...